Trang chủ    Giới thiệu    CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO    ĐẠI HỌC VĂN BẰNG 2    Chủ nghĩa xã hội khoa học    Chuyên ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học

Chuyên ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học

HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA

HỒ CHÍ MINH

 HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3037/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 28/9/2015 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)

 

Ngành đào tạo             : Triết học

Chuyên ngành             : Chủ nghĩa xã hội khoa học

Trình độ đào tạo          : Đại học thứ hai

Mã số                          : 52 22 03 01

Loại hình đào tạo        : Chính quy tập trung

 

 

1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu tổng quát

             Đào tạo trình độ đại học cho đội ngũ cán bộ làm công tác giảng dạy, nghiên cứu khoa học chuyên ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học, có năng lực tổ chức thực hiện thắng lợi đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước và có khả năng phát triển lên trình độ cao hơn về lĩnh vực chuyên môn.

1.2. Mục tiêu cụ thể

Về kiến thức

            + Được trang bị những kiến thức cơ bản, hệ thống về chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, quan điểm của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, đồng thời am hiểu rộng các khoa học xã hội và nhân văn. 

          + Có tri thức chuyên sâu về giảng dạy Chủ nghĩa xã hội khoa học, có phương pháp tư duy khoa học, có năng lực vận dụng các kiến thức đã học vào công tác chuyên môn, đủ khả năng hoàn thành tốt nhiệm vụ giảng dạy và trực tiếp tham gia giải quyết các vấn đề thực tiễn đặt ra thuộc chuyên môn đào tạo.

           + Có kiến thức, năng lực và phương pháp đấu tranh chống các quan điểm sai trái, thù địch, đi ngược lợi ích dân tộc, đối lập với hệ tư tưởng Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, bảo vệ đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước.

-Về kỹ năng

Có kỹ năng sư phạm, kỹ năng xử lý các tình huống sư phạm và tình huống lãnh đạo, quản lý các cấp.

Có năng lực độc lập nghiên cứu các vấn đề lý luận và thực tiễn trong giảng dạy môn Chủ nghĩa xã hội khoa học.

Có nhãn quan chính trị nhạy bén, năng lực nắm bắt, phân tích, đánh giá và chủ động xử lý có hiệu quả các vấn đề thực tiễn trong công tác giảng dạy.

           + Có khả năng tham mưu, đề xuất, tư vấn cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp hoạch định chủ trương, chính sách và tổ chức thực hiện có hiệu quả trong thực tiễn.

- Về phẩm chất chính trị, đạo đức:

            + Có bản lĩnh chính trị vững vàng, có lòng yêu nước nồng nàn, trung thành với lý tưởng, mục tiêu độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội, với chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, tin tưởng tuyệt đối vào sự lãnh đạo của Đảng và con đường đi lên Chủ nghĩa xã hội của dân tộc .

           + Có đạo đức của người cán bộ cách mạng: cần, kiệm, liêm, chính, chính, chí công vô tư, trung thực. Có phẩm chất đạo đức của nhà giáo chân chính, có lối sống trong sáng, khiêm tốn, giản dị, gần gũi quần chúng, lời nói đi đôi với việc làm, có ý thức tổ chức, kỷ luật và tinh thần trách nhiệm trong công tác, có lòng yêu nghề nghiệp.

           - Các vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp:

          + Giảng dạy môn CNXH KH, môn đường lối cách mạng Việt Nam, Các nguyên lý của chủ nghĩa Mác-Lênin và môn chính trị học nói chung cho các trường đại học, cao đẳng và trung cấp.

+ Giảng dạy môn giáo dục công dân tại các trường PTTH.

+ Giảng dạy môn CNXHKH ở hệ thống các trường Chính trị, trung tâm giáo dục chính trị của các tỉnh thành và các địa phương trong cả nước.

+ Nghiên cứu tại các viện nghiên cứu chính trị, triết học, CNXH KH.

            + Công tác tại các cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan Đảng từ cấp trung ương tới địa phương trong hệ thống chính trị (hội đồng nhân dân, ủy ban nhân dân, tuyên giáo, Đảng ủy, Đoàn thanh niên, Hội phụ nữ…).

- Trình độ ngoại ngữ:

Người học tốt nghiệp từ năm 2017 trở đi đạt trình độ ngoại ngữ B1 khung châu Âu (tương đương 450 điểm TOEIC hoặc 470 điểm TOEFL hoặc 4.5 điểm IELTS).

- Trình độ Tin học:

Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học văn phòng trình độ A, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.

2. Thời gian đào tạo: 2 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 65 tín chỉ

4. Đối tượng tuyển sinh:

           Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính đều có thể dự thi vào ngành Triết học, chuyên ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học nếu có đủ các điều kiện sau:

- Đã tốt nghiệp đại học;

            - Có đủ sức khỏe sức khỏe để học tập theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại học, Trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề (nay là Bộ Giáo dục và Đào tạo) số 10/TTLB ngày 18-8-1989 và Công văn hướng dẫn số 2445/TS ngày 20-8-1990 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, không trong thời gian can án hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự, đã có bằng tốt nghiệp đại học.

Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

            Thực hiện theo Quyết định số 22/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 26-6-2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về đào tạo để cấp bằng tốt nghiệp đại học thứ hai; Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).

6. Thang điểm

Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.

           Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức và cách thức quy định tại Điều 24 Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).

7. Nội dung chương trình:

TT

Mã học phần

Học phần

Số tín chỉ

Phân bổ

Học phần tiên quyết

Phân kỳ

Lý thuyết

Thực hành

7.1. Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh

10

 

 

 

 

1

TM01011

Triết học Mác-Lênin

2.0

1.5

0.5

 

1

2

KT01011

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2.0

1.5

0.5

 

1

3

CN01011

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2.0

1.5

0.5

 

2

4

LS01002

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

2.0

1.5

0.5

 

2

5

TH01001

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2.0

1.5

0.5

 

3

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

55

 

 

 

 

7.2. Kiến thức cơ sở ngành

10

 

 

 

 

Bắt buộc

6

 

 

 

 

6

CN01003

Lịch sử phong trào cộng sản và công nhân quốc tế

2.0

1.5

0.5

 

1

7

CN02043

Lịch sử tư tưởng xã hội chủ nghĩa

2.0

1.5

0.5

 

1

8

CN02051

Lịch sử tư tưởng Việt Nam

2.0

1.5

0.5

 

1

Tự chọn

4/9

 

 

 

 

9

TT01002

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2.0

1.5

0.5

 

1

10

TG01005

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý

2.0

1.5

0.5

 

1

11

TM01005

Mỹ học

2.0

1.5

0.5

 

1

12

TM01007

Lôgíc hình thức

2.0

1.5

0.5

 

1

Kiến thức chuyên ngành

35

 

 

 

 

Bắt buộc

29

 

 

 

 

13

CN03053

Học thuyết về sứ mệnh lịch sử  của giai cấp công nhân

3.0

2.0

1.0

 

1

14

CN03420

Lý luận về hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa

2.0

1.5

0.5

CN03053

2

15

CN03055

Cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực chính trị

2.0

1.5

0.5

CN03053

2

16

CN03056

Cách mạng XHCN trên lĩnh vực văn hóa – xã hội

2.0

1.5

0.5

CN03055

3

17

CN03057

Lý luận dân tộc và chính sách dân tộc ở Việt Nam

2.0

1.5

0.5

CN03053 CN03420

3

18

CN03058

Lý luận Tôn giáo và chính sách tôn giáo ở Việt Nam

2.0

1.5

0.5

CN03053 CN03420

3

19

CN03059

Lý luận về con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam

2.0

1.5

0.5

CN03053 CN03420

3

20

CN03060

Tác phẩm C. Mác & Ph.Ăngghen về CNXHKH

4.0

3.0

1.0

CN03053

2

21

CN03061

Tác phẩm  V.I Lênin về chủ nghĩa xã hội khoa học

3.0

2.0

1.0

CN03053 CN03060

3

22

CN03062

Tác phẩm Hồ Chí Minh về chủ nghĩa xã hội khoa học

2.0

1.5

0.5

CN03060

3

23

CN03063

Phương pháp giảng dạy CNXHKH

2.0

1.5

0.5

 

2

24

CN03064

Thực hành giảng dạy CNXHKH

3.0

1.0

2.0

CN03063

3

Tự chọn

6/12

 

 

 

 

25

CN03065

Lý luận về thời đại ngày nay và phong trào cách mạng thế giới

2.0

1.5

0.5

CN03053

2

26

CN03066

Lý luận nghiệp vụ công tác dân vận

2.0

1.5

0.5

CN03053

2

27

CN03426

Phê phán các trào lưu xã hội phi Mác-xít

2.0

1.5

0.5

CN03053

2

28

CN03068

Nguồn lực con người trong cách mạng XHCN

2.0

1.5

0.5

CN03053

2

29

CN03070

Lý luận gia đình, Bình đẳng giới và Xây dựng gia đình ở Việt Nam

2.0

1.5

0.5

CN03053

2

30

CN03067

Lý luận liên minh giai cấp của GCCN trong  cách mạng XHCN

2.0

1.5

0.5

CN03053

2

31

CN03074

Thực tập nghề nghiệp

3.0

0.5

2.5

 

4

32

CN04002

Khóa luận

7.0

0.5

6.5

 

4

Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

7.0

 

 

 

4

33

CN03075

Toàn cầu hóa với chủ nghĩa xã hội

3.0

2.0

1.0

CN03053

4

34

CN03076

Cách mạng XHCN trên lĩnh vực kinh tế - xã hội

2.0

1.5

0.5

CN03053

4

35

CN03077

Chủ nghĩa xã hội hiện thực: khủng hoảng, đổi mới và triển vọng

2.0

1.5

0.5

CN03053

4

Tổng số

65

 

 

 

 

                                                                          

 GIÁM ĐỐC

 

Đã ký

 

PGS, TS. Trương Ngọc Nam

CÁC TIN KHÁC


    Trang chủ    |     Giới thiệu      |     Tuyển Sinh       |     Tra cứu điểm thi       |      Hỏi đáp     |       Liên hệ