- THÔNG BÁO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC 2021 THEO KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
- Thông báo lịch học bổ sung kiến thức dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2021 và hướng dẫn học online
- Thông báo về việc nộp hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2021 hình thức trực tuyến
- THÔNG BÁO TUYỂN SINH DIỆN ĐẶC CÁCH CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP VÀO ĐẠI HỌC NĂM 2021
- THÔNG BÁO NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
Ngành Biên dịch ngôn ngữ Anh
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc |
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3335/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)
Trình độ đào tạo : Cử nhân
Ngành đào tạo : Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành : Biên dịch ngôn ngữ Anh
Mã số : 52 22 02 01
Loại hình đào tạo : Chính quy tập trung
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên dịch, làm công tác dịch thuật và biên tập trong các lĩnh vực, đặc biệt là lĩnh vực báo chí và truyền thông, làm cán bộ nghiên cứu giảng dạy tại các cơ sở nghiên cứu và đào tạo cán bộ báo chí – truyền thông, ngoài ra còn có khả năng làm việc trong các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống chính trị và tại các tổ chức kinh tế, xã hội khác đồng thời có thể tự học để nâng cao trình độ hoặc tiếp tục được đào tạo ở bậc học cao hơn, đáp ứng được yêu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Sinh viên sau khi tốt nghiệp phải đạt các tiêu chuẩn sau:
- Về kiến thức:Có kiến thức chuyên sâu về ngôn ngữ Anh, văn hóa, xã hội và văn học Anh – Mỹ.
- Về kĩ năng:
+ Có trình độ nghiệp vụ để hoạt động và công tác có hiệu quả trong lĩnh vực chuyên môn, chủ yếu là công tác phiên dịch và biên tập trong lĩnh vực báo chí, truyền thông.
+ Có khả năng thích ứng cao để có thể đảm nhiệm công việc tại các cơ quan đơn vị có liên quan đến báo chí và truyền thông, cũng như các cơ quan có mối quan hệ hợp tác quốc tế trong mọi lĩnh vực như chính trị, văn hoá, kinh tế, xã hội…
+ Có kĩ năng giao tiếp tiếng Anh tốt trong các tình huống giao tiếp xã hội và các lĩnh vực chuyên môn thông thường khác.
+ Có kĩ năng học tập hiệu quả để có thể tự học nhằm tiếp tục nâng cao kiến thức, năng lực thực hành tiếng, bước đầu hình thành tư duy và năng lực nghiên cứu khoa học về các vấn đề ngôn ngữ, văn hoá hoặc văn hoá – văn minh của các nước Cộng đồng Anh ngữ.
+ Có khả năng thực hiện các nhiệm vụ chính trị, kinh tế, xã hội của Đảng và Nhà nước trong lĩnh vực đối ngoại.
- Về phẩm chất chính trị, đạo đức:
+ Có lập trường giai cấp vững vàng, lý tưởng cộng sản, bản lĩnh chính trị, tin tưởng tuyệt đối trung thành với sự nghiệp cách mạng, kiên trì mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
+ Có đạo đức tác phong của người cán bộ cách mạng: cần kiệm, liêm chính, chí công vô tư.
+ Có ý thức tổ chức kỉ luật, tình cảm cách mạng trong sáng, tinh thần trách nhiệm cao; say mê nghề nghiệp; có tác phong làm việc khoa học, nghiêm túc, cầu thị.
- Vị trí công tác:
Sau khi tốt nghiệp, người học có thể làm việc tại các cơ sở sau:
+ Cơ sở biên, phiên dịch tiếng Anh: phát thanh, truyền hình, nhà xuất bản, thư viện, các sở, ban , ngành, viện nghiên cứu, hãng hàng không, cơ quan ngoại giao, các công ty liên doanh với nước ngoài, các công ty nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam, các cơ quan đơn vị có sử dụng tiếng Anh.
+ Các cơ sở nghiên cứu ngôn ngữ, văn hoá, văn học.
+ Các cơ sở giáo dục, đào tạo.
- Trình độ ngoại ngữ
+ Người học khi tốt nghiệp đạt trình độ ngoại ngữ C1 khung châu Âu (tương đương 650 điểm TOEIC hoặc 600 điểm TOEFL hoặc 6.5 – 7.0 điểm IELTS).
+ Ngoại ngữ 2: Có khả năng giao tiếp bằng một ngoại ngữ khác (trình độ B) trong các tình huống giao tiếp xã hội thông thường.
- Trình độ Tin học
Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học ứng dụng trình độ B, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 133 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh:
Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính, nguồn gốc gia đình, hoàn cảnh kinh tế đều có thể dự thi vào ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên dịch ngôn ngữ Anh nếu có đủ các điều kiện sau:
- Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông, Trung học bổ túc trở lên;
- Có đủ sức khỏe để học tập và lao động theo các quy định hiện hành của Nhà nước;
- Đạt điểm xét tuyển theo quy định của Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
Đối tượng là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Quy trình đào tạo thực hiện theo học chế tín chỉ theo Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 và Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp được thực hiện theo Điều 27 của Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT.
6. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức và cách thức quy định tại Điều 24 Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).
7. Nội dung chương trình đào tạo:
7.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 133 tín chỉ trong đó:
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
46 tínchỉ |
-Khoa học Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
13 tínchỉ |
-Khoa học xã hội và nhân văn |
15 tín chỉ |
Bắtbuộc: |
9 tín chỉ |
Tựchọn: |
6/18 tín chỉ |
-Toánvàkhoa học tự nhiên |
3 tín chỉ |
- Ngoại ngữ 2 |
15 tín chỉ |
Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng |
|
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
87 tínchỉ |
-Kiếnthứccơsởngành |
29 tín chỉ |
Bắtbuộc: |
25 tín chỉ |
Tựchọn: |
4/10 tín chỉ |
- Kiến thức chuyên ngành |
38 tín chỉ |
Bắtbuộc: |
30 tín chỉ |
Tựchọn: |
8/16 tín chỉ |
- Kiến thức bổ trợ |
8 tín chỉ |
- Kiến tập |
2 tín chỉ |
- Thực tập nghề nghiệp |
3 tín chỉ |
- Khóa luận/tác phẩm tốt nghiệp |
7 tín chỉ |
7.2. Nội dung chương trình
TT
|
Mãhọc phần |
Học phần |
Sốtín chỉ |
Phân bổ |
Học phần tiên quyết
|
||
Líthuyết |
Thựchành |
||||||
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
46 |
|
|
|
|||
Khoa học Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
13 |
|
|
|
|||
1 |
TM01012 |
Triết học Mác – Lênin |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|
2 |
KT01001 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|
3 |
CN01002 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
4 |
LS01001 |
Đường lối cách mạng của ĐCS VN |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|
5 |
TH01001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
Khoa học xã hội và nhân văn |
15 |
|
|
|
|||
Bắt buộc |
9 |
|
|
|
|||
6 |
NP01001 |
Pháp luật đại cương |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|
8 |
TT01002 |
Cơ sở văn hoá Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
9 |
ĐC01001 |
Tiếng Việt thực hành |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
10 |
TG01004 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
Tự chọn |
6/18 |
|
|
|
|||
11 |
NP01002 |
Quản lý hành chính Nhà nước |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
12 |
BC02101 |
Lý thuyết truyền thông |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
|
13 |
XB01001 |
Biên tập ngôn ngữ văn bản |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
14 |
TM01007 |
Lôgíc hình thức |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
15 |
TG01001 |
Giáo dục học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
16 |
TM01005 |
Mỹ học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
17 |
TM01003 |
Đạo đức học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
18 |
QT01002 |
Thông tin đối ngoại |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
19 |
TT01001 |
Lich sử văn minh thế giới |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
Toán và khoa học tự nhiên |
3 |
|
|
|
|||
20 |
ĐC01005 |
Tin học ứng dụng |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
Ngoại ngữ2 (sinh viên chọn học 1 trong 3 thứ tiếng) |
15 |
|
|
|
|||
21 |
NN01004 |
Tiếng Trung học phần 1 |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|
22 |
NN01005 |
Tiếng Trung học phần 2 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
|
23 |
NN01006 |
Tiếng Trung học phần 3 |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|
|
NN01014 |
Tiếng Trung học phần 4 |
5.0 |
2.5 |
2.5 |
|
|
24 |
NN01007 |
Tiếng Nga học phần 1 |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|
25 |
NN01008 |
Tiếng Nga học phần 2 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
|
26 |
NN01009 |
Tiếng Nga học phần 3 |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|
|
NN01023 |
Tiếng Nga học phần 4 |
5.0 |
2.5 |
2.5 |
|
|
27 |
NN01010 |
Tiếng Pháp học phần 1 |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|
28 |
NN01011 |
Tiếng Pháp học phần 2 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
|
29 |
NN01012 |
Tiếng Pháp học phần 3 |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|
|
NN01024 |
Tiếng Pháp học phần 4 |
5.0 |
2.5 |
2.5 |
|
|
Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng |
|
|
|
|
|||
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
87 |
|
|
|
|||
Kiến thức cơ sở ngành |
29 |
|
|
|
|||
Bắt buộc |
25 |
|
|
|
|||
30 |
NN02651 |
Dẫn luận ngôn ngữ |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NN03625 |
|
31 |
NN02652 |
Ngữ âm – âm vị học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NN02651 |
|
32 |
NN02653 |
Ngữ pháp |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
NN02651 |
|
33 |
NN02654 |
Ngữ nghĩa |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NN02651 |
|
34 |
NN02655 |
Phong cách học và văn phong báo chí Anh |
6.0 |
4.0 |
2.0 |
NN02651 |
|
35 |
NN02656 |
Ngôn ngữ học đối chiếu |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NN02654 |
|
36 |
NN02657 |
Lý thuyết dịch |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NN02655 |
|
37 |
NN02659 |
Văn hoá Anh – Mỹ |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
NN02653 |
|
38 |
NN02610 |
Văn học Anh – Mỹ |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
NN02653 |
|
Tự chọn |
4/10 |
|
|
|
|||
39 |
NN02611 |
Phân tích diễn ngôn |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NN02653 |
|
40 |
NN02612 |
Ngữ dụng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NN02653 |
|
41 |
NN02613 |
Từ vựng học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NN02651 |
|
42 |
NN02614 |
Giao thoa văn hóa |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NN02651 |
|
43 |
NN02615 |
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NN02651 |
|
Kiến thức ngành và chuyên ngành |
38 |
|
|
|
|||
Bắt buộc |
30 |
|
|
|
|||
44 |
NN03616 |
Nghe hiểu 1 |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|
45 |
NN03617 |
Diễn đạt nói 1 |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|
46 |
NN03618 |
Đọc hiểu 1 |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|
47 |
NN03619 |
Diễn đạt viết 1 |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|
48 |
NN03620 |
Thực hành biên dịch 1 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
NN02610 |
|
49 |
NN03621 |
Thực hành biên dịch 2 |
5.0 |
2.0 |
3.0 |
NN03620 |
|
50 |
NN03622 |
Thực hành biên dịch 3 |
5.0 |
2.0 |
3.0 |
NN03621 |
|
51 |
NN03623 |
Thực hành biên dịch 4 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
NN03622 |
|
Tự chọn |
8/16 |
|
|
|
|||
52 |
NN03624 |
Nghe hiểu 2 |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NN03617 |
|
53 |
NN03625 |
Đọc hiểu 2 |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NN03617 |
|
54 |
NN03626 |
Diễn đạt nói 2 |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NN03617 |
|
55 |
NN03627 |
Diễn đạt viết 2 |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NN03617 |
|
56 |
NN03628 |
Thực hành nghe nói nâng cao |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NN03633 |
|
57 |
NN03629 |
Kỹ năng thuyết trình |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NN03633 |
|
58 |
NN03630 |
Công nghệ với dịch thuật |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NN03633 |
|
59 |
NN03631 |
Kỹ năng viết báo cáo |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NN03633 |
|
Kiến thức bổ trợ |
8 |
|
|
|
|||
60 |
NN03632 |
Nghe hiểu 3 |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NN03625 |
|
61 |
NN03633 |
Đọc hiểu 3 |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NN03625 |
|
62 |
NN03634 |
Diễn đạt nói 3 |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NN03625 |
|
63 |
NN03635 |
Diễn đạt viết 3 |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NN03625 |
|
64 |
NN03636 |
Kiến tập |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
|
65 |
NN03637 |
Thực tập nghề nghiệp |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
|
|
66 |
NN04028 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7.0 |
0.5 |
6.5 |
|
|
Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
7.0 |
|
|
|
|||
67 |
NN03638 |
Tiếng Anh nâng cao |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NN03633 |
|
68 |
NN03639 |
Thực hành biên dịch nâng cao |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
NN03633 |
|
69 |
NN03640 |
Tiếng Anh kinh tế, tài chính |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NN03633 |
|
Tổng |
133 |
|
|
|
GIÁM ĐỐC
Đã ký
PGS, TS. Trương Ngọc Nam