- Thông báo về việc điều chỉnh hình thức đào tạo cao học ngành Kinh tế chính trị
- Thông báo điểm trúng xét tuyển đại học chính quy tuyển đợt bổ sung 2019
- Thông báo tuyển sinh nguyện vọng bổ sung đại học chính quy năm 2019
- Sơ đồ tiếp sinh Đại học chính quy năm 2019
- Hướng dẫn thủ tục nhập học đại học chính quy năm 2019
Chuyên ngành Quản lý kinh tế
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc |
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3039/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 28/9/2015 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)
Ngành đào tạo : Kinh tế
Chuyên ngành : Quản lý kinh tế
Mã số : 52 31 01 01
Trình độ đào tạo : Đại học thứ hai
Loại hình đào tạo : Chính quy tập trung
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu tổng quát
Đào tạo cử nhân ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế, có kỹ năng giảng dạy về Quản lý kinh tế và các môn học khác về kinh tế ở các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, các trường chính trị tỉnh, thành phố và các đoàn thể; có năng lực tham mưu tư vấn cho các cấp lãnh đạo quản lý trong việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý các hoạt động kinh tế; có khả năng độc lập nghiên cứu các vấn đề lý luận và thực tiễn về kinh tế.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Về trình độ chính trị và tri thức khoa học
- Nắm vững tri thức cơ bản và có hệ thống về chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh cũng như quan điểm, đường lối, chủ trương chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước.
- Nắm vững hệ thống tri thức ngành, nhất là tri thức chuyên ngành quản lý kinh tế để có thể nghiên cứu, tư vấn và giảng dạy ở bậc đại học, cao đẳng…
1.2.2. Về phẩm chất chính trị, đạo đức và lối sống
- Có bản lĩnh chính trị vững vàng, trung thành với mục tiêu, lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, với chủ nghĩa Mác Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
- Có ý thức tổ chức kỷ luật, yêu nghề và có ý thức trách nhiệm cao trong công việc
- Biết tôn trọng pháp luật, tôn trọng những giá trị văn hóa của dân tộc, của nhân loại và những chuẩn mực của cộng đồng, của nghề nghiệp.
1.2.3. Năng lực hoạt động nghề nghiệp cơ bản
Sinh viên sau khi tốt nghiệp chuyên ngành quản lý kinh tế, có những năng lực hoạt động nghề nghiệp sau:
- Có kỹ năng và phương pháp sư phạm trong giảng dạy quản lý kinh tế và các môn học khác về kinh tế ở các trường đại học, cao đẳng, các trường trung cấp chuyên nghiệp, các trường chính trị tỉnh, thành phố và đoàn thể…
- Có năng lực tham mưu tư vấn cho các cấp lãnh đạo quản lý trong việc xây dựng kế hoạch, tổ chức cũng như điều khiển các hoạt động kinh tế
- Có năng lực nắm bắt, phân tích, đánh giá và xử lý các tình huống kinh tế - xã hội nảy sinh trong thực tiễn
- Có khả năng độc lập nghiên cứu các vấn đề lý luận và thực tiễn về kinh tế.
1.2.4. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp
- Giảng dạychuyên ngành quản lý kinh tế và các môn học khác về kinh tế tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, các trường chính trị tỉnh, thành, đoàn thể…
- Tham mưu tư vấn cho các cấp lãnh đạo quản lý trong các cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế và trong các doanh nghiệp, cũng như trong các cơ quan nghiên cứu về kinh tế - xã hội.
1.2.5. Trình độ ngoại ngữ: Người học tốt nghiệp từ năm 2017 trở đi phải đạt trình độ ngoại ngữ B1 khung châu Âu (tương đương 500 điểm TOEIC hoặc 450 điểm TOEFL hoặc 4.5 điểm IELTS).
1.2.6. Trình độ Tin học: Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học văn phòng trình độ A, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.
2. Thời gian đào tạo: 2 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa:
Chương trình đào tạo toàn khóa gồm 67 tín chỉ.
4. Đối tượng tuyển sinh
Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính đều có thể dự thi vào ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế nếu có đủ các điều kiện sau:
- Đã tốt nghiệp đại học;
- Có đủ sức khỏe sức khỏe để học tập theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại học, Trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề (nay là Bộ Giáo dục và Đào tạo) số 10/TTLB ngày 18-8-1989 và Công văn hướng dẫn số 2445/TS ngày 20-8-1990 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, không trong thời gian can án hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự, đã có bằng tốt nghiệp đại học.
Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Thực hiện theo Quyết định số 22/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 26-6-2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về đào tạo để cấp bằng tốt nghiệp đại học thứ hai; Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).
6. Thang điểm
Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức và cách thức quy định tại Điều 24 Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).
7. Nội dung chương trình
TT |
Mã học phần |
Học phần |
Số tín chỉ
|
Phân bổ |
Học phần tiên quyết |
Phân kỳ |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
||||||
Khoa học Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
10 |
|
|
|
|
||
1 |
TM01011 |
Triết học Mác-Lênin |
2.0 |
1.5 |
0,5 |
|
1 |
2 |
KT01011 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2.0 |
2.0 |
1.0 |
|
1 |
3 |
CN01011 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2.0 |
1.5 |
0,5 |
TM01011 KT01011 |
2 |
4 |
LS01002 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0,5 |
|
3 |
5 |
TH01001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
57 |
|
|
|
|
||
Kiến thức cơ sở ngành |
13 |
|
|
|
|
||
Bắt buộc |
9 |
|
|
|
|
||
6 |
KT02101 |
Địa lý kinh tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
7 |
KT02102 |
Lịch sử kinh tế quốc dân |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
1 |
8 |
KT02170 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XIX |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
9 |
KT02104 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế thế kỷ XX |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
Tự chọn |
4/10 |
|
|
|
|
||
10 |
KT02106 |
Kinh tế vi mô |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT02104 |
2 |
11 |
KT02107 |
Kinh tế vĩ mô |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT02104 |
2 |
12 |
KT02109 |
Kinh tế lượng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
13 |
ĐC01009 |
Xác suất thống kê |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
14 |
KT02111 |
Kinh tế tri thức |
2.0 |
1.5
|
0.5 |
|
2 |
Kiến thức chuyên ngành |
34 |
|
|
|
|
||
Bắt buộc |
26 |
|
|
|
|
||
15 |
KT03151 |
Kinh tế chính trị tư bản chủ nghĩa |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
1 |
16 |
KT03152 |
Kinh tế chính trị thời kỳ quá độ ở Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT03151 |
2 |
17 |
KT01005 |
Nguyên lý quản lý kinh tế |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
2
|
18 |
KT03122 |
Kế toán đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
19 |
KT03153 |
Kế toán tài chính doanh nghiệp |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT03122 |
2 |
20 |
KT03154 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT03122 |
2 |
21 |
KT03155 |
Quản trị tài chính doanh nghiệp |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT03122 |
2 |
22 |
KT03156 |
Quản trị nhân lực và quản trị chất lượng sản phẩm |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
23 |
KT03157 |
Marketinh và quản trị marketing |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
24 |
KT03158 |
Các phương pháp giảng dạyquản lý kinh tế |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
KT03155 |
3 |
25 |
KT03159 |
Thực hành giảng dạy quản lý kinh tế |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
KT03155 |
3 |
Tự chọn |
2/6 |
|
|
|
|
||
26 |
KT03160 |
Lập và quản trị dự án đầu tư |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT03154 |
3 |
27 |
KT03161 |
Kiểm toán |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT03153 |
3 |
28 |
KT03162 |
Quản trị rủi ro tài chính |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT03154 |
3 |
Kiến thức bổ trợ |
6 |
|
|
|
|
||
Bắt buộc |
4 |
|
|
|
|
||
29 |
KT01003 |
Kinh tế phát triển |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT02104 |
3 |
30 |
KT03130 |
Thị trường chứng khoán |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT03151 |
3 |
Tự chọn |
2/6 |
|
|
|
|
||
31 |
KT03136 |
Kinh tế quốc tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
32 |
QT03602 |
Quan hệ kinh tế quốc tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
33 |
KT03132 |
Quản trị tài chính công |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
34 |
KT03166 |
Thực tập nghề nghiệp |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
KT03159 |
4 |
35 |
KT04004 |
Khóa luận/tác phẩm tốt nghiệp |
7.0 |
0.5 |
6.5 |
|
4 |
Các học phần thay thế cho khóa luận/tác phẩm tốt nghiệp |
7.0 |
|
|
|
4 |
||
36 |
KT02105 |
Thống kê kinh tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
4 |
37 |
KT03128 |
Thương mại điện tử |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
4 |
38 |
KT03169 |
Phương pháp nghiên cứu quản lý kinh tế |
3.0 |
1.5 |
0.5 |
|
4 |
Tổng |
67 |
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC
Đã ký
PGS, TS. Trương Ngọc Nam