Trang chủ    Giới thiệu    CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO    ĐẠI HỌC VĂN BẰNG 1    Chính trị học phát triển    Chuyên ngành Chính trị học phát triển

Chuyên ngành Chính trị học phát triển

HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA

HỒ CHÍ MINH

  HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3317/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)

 

Trình độ đào tạo               : Đại học

Ngành đào tạo                  : Chính trị học

Chuyên ngành                  : Chính trị học phát triển

Mã số                                : 52 31 02 01

Loại hình đào tạo              : Chính quy

 

1. Mục tiêu đào tạo

            1.1. Mục tiêu tổng quát

          - Đào tạo đội ngũ cán bộ giảng dạy, nghiên cứu Chính trị học cho Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh và Học viện Chính trị khu vực; các trường chính trị tỉnh, thành phố; các trung tâm giáo dục chính trị quận, huyện; các trường đại học, cao đẳng; các trường trung học chuyên nghiệp, dạy nghề; các viện nghiên cứu.

            - Đào tạo đội ngũ cán bộ làm việc trong các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống chính trị (Đảng, Nhà nước, các tổ chức chính trị xã hội) và trong các tổ chức kinh tế, doanh nghiệp.

             1.2. Mục tiêu cụ thể

             - Về kiến thức:

           + Người học được trang bị kiến thức cơ bản, hệ thống về chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, quan điểm của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước. Có kiến thức tổng hợp về khoa học xã hội và nhân văn. Hiểu biết sâu sắc về khoa học chính trị.

             + Có phương pháp tư duy khoa học, có năng lực vận dụng kiến thức đã học vào công tác chuyên môn, đủ trình độ hoàn thành tốt nhiệm vụ công tác tại các cơ quan thuộc hệ thống chính trị và các tổ chức kinh tế, xã hội.

             + Có kiến thức, năng lực và phương pháp đấu tranh chống các quan điểm sai trái, thù địch đi ngược lại lợi ích dân tộc, chống đối lại chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam. 

               - Về kỹ năng:

                Sau khi tốt nghiệp, người học có những kỹ năng cơ bản sau:

              + Có trình độ, năng lực vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối của Đảng, chính sách của Nhà nước vào thực tiễn công tác;

              Có khả năng tham mưu lãnh đạo, quản lý; có năng lực hoạt động thực tiễn, nhất là kỹ năng tổ chức, tập hợp, lôi cuốn quần chúng, phát huy sức mạnh tổng hợp để thực hiện thắng lợi đường lối đổi mới, công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước;

              + Có khả năng nghiên cứu khoa học, có thể tham gia và chủ trì đề tài nghiên cứu khoa học;

              - Về phẩm chất chính trị, đạo đức:

             + Có bản lĩnh chính trị vững vàng, lý tưởng cộng sản chủ nghĩa, tin tưởng tuyệt đối vào sự nghiệp cách mạng, kiên trì mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội; có năng lực bảo vệ các giá trị của chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, quan điểm của Đảng;

            + Tích cực tham gia xây dựng và thực hiện đường lối chính sách của Đảng, Nhà nước; sẵn sàng đấu tranh chống chủ nghĩa cơ hội, quan liêu, tham nhũng và những hiện tượng tiêu cực khác;

             + Có đạo đức, tác phong của người cán bộ cách mạng; cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư; có ý thức tổ chức kỷ luật; có tình cảm cách mạng trong sáng; có tinh thần trách nhiệm cao, say mê nghề nghiệp; có thái độ cầu thị, tôn trọng và có quan hệ mật thiết với quần chúng nhân dân.

               - Vị trí làm việc sau tốt nghiệp:

               Người học sau khi tốt nghiệp có thể công tác ở các vị trí:

             + Cán bộ trong các tổ chức, cơ quan thuộc hệ thống chính trị từ Trung ương đến địa phương; các doanh nghiệp; tổ chức kinh tế, xã hội;

              + Giảng viên dạy các môn khoa học chính trị ở các học viện, trường đại học, cao đẳng, trung cấp, các trường chính trị, trung tâm bồi dưỡng chính trị (sau khi đã bổ sung kiến thức về Nghiệp vụ sư phạm).

                + Làm công tác nghiên cứu ở các viện nghiên cứu về chính trị, chính sách.

                - Trình độ ngoại ngữ

              Người học khi tốt nghiệp đạt trình độ ngoại ngữ B1 khung châu Âu (tương đương 500 điểm TOEIC hoặc 450 điểm TOEFL hoặc 4.5 điểm IELTS).

             - Trình độ Tin học

              Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học văn phòng trình độ A, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.

2. Thời gian đào tạo: 4 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 130 tín chỉ

4. Đối tượng tuyển sinh: Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính, nguồn gốc gia đình, hoàn cảnh kinh tế đều có thể dự thi vào ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển nếu có đủ các điều kiện sau:

             - Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông, Trung học bổ túc trở lên;

             - Có đủ sức khỏe để học tập và lao động theo các quy định hiện hành của Nhà nước;

             - Đạt điểm xét tuyển theo quy định của Học viện Báo chí và Tuyên truyền.

              Đối tượng là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:

         Quy trình đào tạo thực hiện theo học chế tín chỉ theo Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 và Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27  tháng 12  năm  2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

              Điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp được thực hiện theo Điều 27 của Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT.

6. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.

            Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức và cách thức quy định tại Điều 24 Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).

7. Nội dung chương trình:

            7.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ130 tín chỉ, trongđó: 

 

Khối kiến thức giáo dục đại cương

60

- Khoa học Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh

15 tín chỉ

- Khoa học xã hội và nhân văn

27 tín chỉ

Bắt buộc:

21 tín chỉ

Tự chọn:

6/18 tín chỉ

- Toán và khoa học tự nhiên

3 tín chỉ

- Ngoại ngữ

15 tín chỉ

- Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng

 

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

70

- Kiến thức cơ sở ngành

21 tín chỉ

Bắt buộc:

15 tín chỉ

Tự chọn:

6/18 tín chỉ

- Kiến thức chuyên ngành

29 tín chỉ

Bắt buộc:

23 tín chỉ

Tự chọn:

6/18 tín chỉ

- Kiến thức bổ trợ

8 tín chỉ

Bắt buộc:

4 tín chỉ

Tự chọn:

4/8 tín chỉ

- Kiến tập

2 tín chỉ

- Thực tập nghề nghiệp

3 tín chỉ

- Khóa luận/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

7 tín chỉ

              7.2. Nội dung chương trình

 

TT

học phần

Học phần

Số tín chỉ

Phân bổ

Học phần tiên quyết

Lý thuyết

Thực hành

Khối kiến thức giáo dục đại cương

60

 

 

 

Khoa học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh

15

 

 

 

1

TM01001

Triết học Mác - Lênin

4.0

3.0

1.0

 

2

KT01001

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

3.0

2.0

1.0

 

3

CN01001

Chủ nghĩa xã hội khoa học

3.0

2.0

1.0

 

4

LS01001

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3.0

2.0

1.0

 

5

TH01001

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2.0

1.5

0.5

 

Khoa học xã hội và nhân văn

27

 

 

 

Bắt buộc

21

 

 

 

6

NP01001

Pháp luật đại cương

3.0

2.0

1.0

 

7

XD01001

Xây dựng Đảng

2.0

1.5

0.5

 

8

CT01001

Chính trị học đại cương

2.0

1.5

0.5

 

9

TG01004

Phương pháp nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn

2.0

1.5

0.5

 

10

TT01002

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2.0

1.5

0.5

 

11

TT01006

Hệ tư tưởng học

2.0

1.5

0.5

 

12

XH01001

Xã hội học đại cương

2.0

1.5

0.5

 

13

TG01006

Tâm lý học đại cương

2.0

1.5

0.5

 

14

KT01004

Nguyên lý quản lý kinh tế

2.0

1.5

0.5

 

15

NP01002

Quản lý hành chính Nhà nước

2.0

1.5

0.5

NP01001

Tự chọn

6/18

 

 

 

16

ĐC01001

Tiếng Việt thực hành

2.0

1.5

0.5

 

17

TT01001

Lịch sử văn minh thế giới

2.0

1.5

0.5

 

18

TM01003

Đạo đức học

2.0

1.5

0.5

 

19

TG01003

Lý luận dạy học đại học

2.0

1.5

0.5

 

20

TM01005

Mỹ học

2.0

1.5

0.5

 

21

TM01007

Logic hình thức

2.0

1.5

0.5

TM01001

22

QT01001

Quan hệ quốc tế đại cương

2.0

1.5

0.5

 

23

QQ01002

Quan hệ công chúng

2.0

1.5

0.5

 

24

QQ01001

Truyền thông trong lãnh đạo, quản lý

2.0

1.5

0.5

 

Toán và khoa học tự nhiên

3

 

 

 

25

ĐC01005

Tin học ứng dụng

3.0

1.0

2.0

 

Ngoại ngữ (sinh viên chọn học tiếng Anh hoặc tiếng Trung)

15

 

 

 

26

NN01001

Tiếng Anh học phần 1

3.0

1.5

1.5

 

27

NN01002

Tiếng Anh học phần 2

4.0

2.0

2.0

 

28

NN01003

Tiếng Anh học phần 3

3.0

1.5

1.5

 

29

NN01013

Tiếng Anh học phần 4

5.0

2.5

2.5

 

30

NN01004

Tiếng Trung học phần 1

3.0

1.5

1.5

 

31

NN01005

Tiếng Trung học phần 2

4.0

2.0

2.0

 

 

NN01006

Tiếng Trung học phần 3

3.0

1.5

1.5

 

 

NN01014

Tiếng Trung học phần 4

5.0

2.5

2.5

 

Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng

 

 

 

 

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

70

 

 

 

Kiến thức cơ sở ngành

21

 

 

 

Bắt buộc

15

 

 

 

32

NP02014

Khoa học quản lý

3.0

2.0

1.0

 

33

TT02366

Nghệ thuật phát biểu miệng

3.0

2.0

1.0

 

34

CT02059

Khoa học chính sách công

3.0

2.0

1.0

 

35

CN02052

Lịch sử tư tưởng Việt Nam

3.0

2.0

1.0

 

36

TH02055

Phương pháp cách mạng và phong cách Hồ Chí Minh

3.0

2.0

1.0

 

Tự chọn

6/18

 

 

 

37

CN02050

Lịch sử phong trào cộng sản và công nhân quốc tế

3.0

2.0

1.0

 

38

TH02051

Lịch sử tư tưởng Hồ Chí Minh

3.0

2.0

1.0

 

39

NP02002

Lịch sử xây dựng chính quyền nhà nước Việt Nam

3.0

2.0

1.0

 

40

TT02353

Lý thuyết truyền thông và vận động

3.0

2.0

1.0

 

41

CT02054

Thể chế chính trị thế giới đương đại

3.0

2.0

1.0

 

42

TG02005

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý

3.0

2.0

1.0

 

Kiến thức chuyên ngành

29

 

 

 

Bắt buộc

23

 

 

 

43

CT03062

Lịch sử tư tưởng chính trị

3.0

2.5

0.5

CT01001

44

CT02053

Quyền lực chính trị và cầm quyền

3.0

2.5

0.5

CT01001

45

CT03063

Chính trị học phát triển

2.0

1.5

0.5

CT01001

46

CT02055

Hệ thống chính trị với quản lý xã hội

2.0

1.5

0.5

CT01001

47

CT02061

Chính trị quốc tế đương đại

2.0

1.5

0.5

CT01001

48

CT03068

Kỹ năng lãnh đạo quản lý

2.0

1.0

1.0

CT01001

49

CT03070

Kỹ năng xử lý điểm nóng chính trị - xã hội

2.0

1.0

1.0

CT01001

50

CT03071

Nghiệp vụ hành chính văn phòng

2.0

1.0

1.0

CT01001

51

CT03081

Chính trị học Việt Nam

2.0

1.5

0.5

 

52

CT03072

Phương pháp giảng dạy Chính trị học

3.0

1.0

2.0

CT03070

Tự chọn

6/18

 

 

 

53

CT03076

Giới thiệu các tác phẩm Mác-Lênin về chính trị

2.0

1.5

0.5

CT01001

54

CT03074

Giới thiệu các tác phẩm ngoài Mác về chính trị

2.0

1.5

0.5

CT01001

55

CT03082

Giới thiệu các tác phẩm Hồ Chí Minh và văn kiện Đảng Cộng sản Việt Nam về chính trị

2.0

1.5

0.5

CT01001

56

CT03077

Kỹ năng giao tiếp chính trị

2.0

1.0

1.0

 

57

TT02552

Văn hóa chính trị

2.0

1.5

0.5

 

58

XD02301

Các đảng chính trị trên thế giới

2.0

1.5

0.5

 

59

KT01003

Kinh tế phát triển

2.0

1.5

0.5

KT01001

60

CT03019

Hệ thống chính trị và quá trình chính sách

2.0

1.5

0.5

CT02053

61

NP03023

Quản lý nguồn nhân lực xã hội

2.0

1.5

0.5

NP02014

Kiến thức bổ trợ

8

 

 

 

Bắt buộc

4

 

 

 

62

CT03080

Kỹ năng điều tra xã hội học chính trị

2.0

1.0

1.0

CT02053

63

CT02058

Chính trị học so sánh

2.0

1.5

0.5

 

Tự chọn

4/8

 

 

 

64

CT03084

Quan hệ đổi mới kinh tế và đổi mới chính trị ở Việt Nam

2.0

1.5

0.5

 

65

CT03024

Tham nhũng và phòng chống tham nhũng chính sách

2.0

1.5

0.5

 

66

CT03031

Công nghệ vận động hành lang

2.0

1.5

0.5

 

67

CT03032

Chính sách xã hội

2.0

1.5

0.5

 

68

CT03090

Kiến tập

2.0

0.5

1.5

 

69

CT03091

Thực tập nghề nghiệp

3.0

0.5

2.5

 

70

CT04010

Khóa luận tốt nghiệp

7.0

0.5

6.5

 

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

7.0

 

 

 

71

CT03073

Phương pháp nghiên cứu chính trị học

2.0

1.5

0.5

 

72

CT03088

Chính sách đối ngoại

2.0

1.5

0.5

 

73

CT03089

Hệ thống tổ chức quyền lực chính trị

3.0

2.5

0.5

CT02053

Tổng

130

 

 

 

                                                                                                                                    GIÁM ĐỐC

 

                                                                                                                                        Đã ký

                                                                                                                        PGS, TS. Trương Ngọc Nam

 

                                                               

CÁC TIN KHÁC


    Trang chủ    |     Giới thiệu      |     Tuyển Sinh       |     Tra cứu điểm thi       |      Hỏi đáp     |       Liên hệ