- Danh sách thí sinh đăng ký dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2021
- Thông báo về việc chuyển hình thức ôn thi tuyển sinh thạc sĩ đợt 1 năm 2021
- Thông báo lịch ôn thi tuyển sinh trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2021
- Thông báo về việc điều chỉnh thời gian thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ và xét tuyển NCS đợt 1 năm 2021
- Thông báo lịch thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2021
Chuyên ngành Chính sách công
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc |
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3318/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Chính trị học
Chuyên ngành : Chính sách công
Mã số : 52 31 02 01
Loại hình đào tạo : Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu tổng quát
Đào tạo cử nhân chuyên ngành Chính sách công, có lập trường chính trị vững vàng, phẩm chất đạo đức tốt, có ý thức phục vụ nhân dân, nắm vững kiến thức chuyên môn về hoạch định, phân tích, thực thi, đánh giá chính sách công.
Sinh viên tốt nghiệp có khả năng làm việc trong các tổ chức, cơ quan thuộc hệ thống chính trị các cấp, trong các tổ chức xã hội, doanh nghiệp; Có khả năng tham mưu, tư vấn hoạch định, đánh giá, phản biện, tổ chức thực hiện và tuyên truyền chính sách; có khả năng nghiên cứu và giảng dạy Khoa học Chính sách công; Có cơ hội học tập bậc sau đại học ngành Chính trị học trong và ngoài nước.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Về kiến thức:
+ Nắm vững kiến thức cơ bản, hệ thống về chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, quan điểm của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước;
+ Có kiến thức tổng hợp về khoa học xã hội và nhân văn, khoa học chính trị, kiến thức về hoạch định, phân tích, đánh giá chính sách công;
+ Nắm vững kiến thức cơ bản và phương pháp nghiên cứu khoa học Chính sách công.
- Về kỹ năng:
+ Người học khi tốt nghiệp, bước đầu có những năng lực cơ bản sau:
+ Hiểu rõ các bước trong quy trình, những nhân tố tác động đến quá trình chính sách công.
+ Có khả năng phân tích vai trò của các chủ thể chính sách công;
+ Có khả năng tư vấn, tham mưu về hoạch định và tổ chức thực hiện chính sách công; có kỹ năng đánh giá và phản biện chính sách công một cách khoa học, cụ thể;
+ Có khả năng sử dụng các công cụ chính sách trong quản lý xã hội, nhất là quản lý kinh tế, quản lý nhà nước;
+ Có điều kiện rèn luyện và phát triển kỹ năng tư duy, kỹ năng phân tích chính trị, phân tích chi phí - lợi ích trong quá trình chính sách công;
+ Có khả năng đề xuất sáng kiến trong thực hiện chức năng, nhiệm vụ của các tổ chức, cơ quan Đảng và Nhà nước.
- Về phẩm chất chính trị, đạo đức:
+ Có bản lĩnh chính trị vững vàng, yêu nước, trung thành với mục tiêu, lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, với chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
+ Tích cực tham gia xây dựng và thực hiện đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước.
+ Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư. Trung thực, thẳng thắn, khiêm tốn, giản dị. Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm trong công tác, say mê nghề nghiệp.
- Vị trí làm việc sau tốt nghiệp:
+ Cán bộ tham mưu, tư vấn chính sách trong các tổ chức, cơ quan thuộc hệ thống chính trị từ Trung ương đến địa phương; các doanh nghiệp; các tổ chức kinh tế - xã hội.
+ Nghiên cứu viên ở các viện nghiên cứu về chính trị, chính sách, phân tích chính sách.
+ Giảng viên dạy Chính sách công ở các trường đại học (sau khi đã học bổ sung nghiệp vụ sư phạm).
- Trình độ ngoại ngữ
Người học khi tốt nghiệp đạt trình độ ngoại ngữ B1 khung châu Âu (tương đương 500 điểm TOEIC hoặc 450 điểm TOEFL hoặc 4.5 điểm IELTS).
- Trình độ Tin học
Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học văn phòng trình độ A, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 130 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính, nguồn gốc gia đình, hoàn cảnh kinh tế đều có thể dự thi vào ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công nếu có đủ các điều kiện sau:
- Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông, Trung học bổ túc trở lên;
- Có đủ sức khỏe để học tập và lao động theo các quy định hiện hành của Nhà nước;
- Đạt điểm xét tuyển theo quy định của Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
Đối tượng là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Quy trình đào tạo thực hiện theo học chế tín chỉ theo Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 và Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp được thực hiện theo Điều 27 của Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT.
6. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức và cách thức quy định tại Điều 24 Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).
7. Nội dung chương trình:
7.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 130 tín chỉ trong đó:
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
60 |
- Khoa học Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
15 tín chỉ |
- Khoa học xã hội và nhân văn |
27 tín chỉ |
Bắt buộc: |
21 tín chỉ |
Tự chọn: |
6/18 tín chỉ |
- Toán và khoa học tự nhiên |
3 tín chỉ |
- Ngoại ngữ |
15 tín chỉ |
- Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng |
|
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
70 |
- Kiến thức cơ sở ngành |
21 tín chỉ |
Bắt buộc: |
15 tín chỉ |
Tự chọn: |
6/18 tín chỉ |
- Kiến thức chuyên ngành |
29 tín chỉ |
Bắt buộc: |
23 tín chỉ |
Tự chọn: |
6/18 tín chỉ |
- Kiến thức bổ trợ |
8 tín chỉ |
Bắt buộc: |
4 tín chỉ |
Tự chọn: |
4/8 tín chỉ |
- Kiến tập |
2 tín chỉ |
- Thực tập nghề nghiệp |
3 tín chỉ |
- Khóa luận/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
7 tín chỉ |
7.2. Nội dung chương trình
TT |
Mã học phần |
Học phần |
Số tín chỉ |
Phân bổ |
Học phần tiên quyết |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
||||||||
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
60 |
|
|
|
|||||
Khoa học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
15 |
|
|
|
|||||
1 |
TM01001 |
Triết học Mác - Lênin |
4.0 |
3.0 |
1.0 |
|
|||
2 |
KT01001 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|||
3 |
CN01001 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|||
4 |
LS01001 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|||
5 |
TH01001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|||
Khoa học xã hội và nhân văn |
27 |
|
|
|
|||||
Bắt buộc |
21 |
|
|
|
|||||
6 |
NP01001 |
Pháp luật đại cương |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|||
7 |
XD01001 |
Xây dựng Đảng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|||
8 |
CT01001 |
Chính trị học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|||
9 |
TG01004 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|||
10 |
TT01002 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|||
11 |
TT01006 |
Hệ tư tưởng học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|||
12 |
XH01001 |
Xã hội học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|||
13 |
TG01006 |
Tâm lý học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|||
14 |
KT01004 |
Nguyên lý quản lý kinh tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|||
15 |
NP01002 |
Quản lý hành chính Nhà nước |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NP01001 |
|||
Tự chọn |
6/18 |
|
|
|
|||||
16 |
ĐC01001 |
Tiếng Việt thực hành |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|||
17 |
TT01001 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|||
18 |
TM01003 |
Đạo đức học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|||
19 |
TG01003 |
Lý luận dạy học đại học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|||
20 |
TM01005 |
Mỹ học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|||
21 |
TM01007 |
Logic hình thức |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TM01001 |
|||
22 |
QT01001 |
Quan hệ quốc tế đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|||
23 |
QQ01002 |
Quan hệ công chúng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|||
24 |
QQ01001 |
Truyền thông trong lãnh đạo, quản lý |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|||
Toán và khoa học tự nhiên |
3 |
|
|
|
|||||
25 |
ĐC01005 |
Tin học ứng dụng |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|||
Ngoại ngữ (sinh viên chọn học tiếng Anh hoặc tiếng Trung) |
15 |
|
|
|
|||||
26 |
NN01001 |
Tiếng Anh học phần 1 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|||
27 |
NN01002 |
Tiếng Anh học phần 2 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
|||
28 |
NN01003 |
Tiếng Anh học phần 3 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|||
29 |
NN01013 |
Tiếng Anh học phần 4 |
5.0 |
2.5 |
2.5 |
|
|||
30 |
NN01004 |
Tiếng Trung học phần 1 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|||
31 |
NN01005 |
Tiếng Trung học phần 2 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
|||
32 |
NN01006 |
Tiếng Trung học phần 3 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|||
33 |
NN01014 |
Tiếng Trung học phần 4 |
5.0 |
2.5 |
2.5 |
|
|||
Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng |
|
|
|
|
|||||
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
70 |
|
|
|
|||||
Kiến thức cơ sở ngành |
21 |
|
|
|
|||||
Bắt buộc |
15 |
|
|
|
|||||
34 |
NP02014 |
Khoa học quản lý |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|||
35 |
TT02366 |
Nghệ thuật phát biểu miệng |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|||
36 |
CT02059 |
Khoa học chính sách công |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|||
37 |
CN02052 |
Lịch sử tư tưởng Việt Nam |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|||
38 |
TH02055 |
Phương pháp cách mạng và phong cách Hồ Chí Minh |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|||
Tự chọn |
6/18 |
|
|
|
|||||
39 |
CN02050 |
Lịch sử phong trào cộng sản và công nhân quốc tế |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|||
40 |
TH02051 |
Lịch sử tư tưởng Hồ Chí Minh |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|||
41 |
NP02002 |
Lịch sử xây dựng chính quyền nhà nước Việt Nam |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|||
42 |
TT02353 |
Lý thuyết truyền thông và vận động |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|||
43 |
CT02054 |
Thể chế chính trị thế giới đương đại |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|||
44 |
TG02005 |
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|||
Kiến thức chuyên ngành |
29 |
|
|
|
|||||
Bắt buộc |
23 |
|
|
|
|||||
45 |
CT03062 |
Lịch sử tư tưởng chính trị |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
CT01001 |
|||
46 |
CT02053 |
Quyền lực chính trị và cầm quyền |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
CT01001 |
|||
47 |
CT03063 |
Chính trị học phát triển |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
CT01001 |
|||
48 |
CT02055 |
Hệ thống chính trị với quản lý xã hội |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
CT01001 |
|||
49 |
CT02061 |
Chính trị quốc tế đương đại |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
CT01001 |
|||
50 |
CT03068 |
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
CT01001 |
|||
51 |
CT03071 |
Nghiệp vụ hành chính văn phòng |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
CT01001 |
|||
52 |
CT03021 |
Hoạch định chính sách |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|||
53 |
CT03022 |
Thực thi chính sách |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
CT03021 |
|||
54 |
CT03023 |
Phân tích chính sách |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
CT03022 |
|||
Tự chọn |
6/18 |
|
|
|
|||||
55 |
CT03024 |
Tham nhũng và phòng chống tham nhũng chính sách |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|||
56 |
CT03080 |
Kỹ năng điều tra xã hội học chính trị |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
CT02053 |
|||
57 |
CT03032 |
Chính sách xã hội |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|||
58 |
CT03026 |
Chính sách kinh tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
CT03023 |
|||
59 |
CT03028 |
Chính sách văn hóa |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
CT03023 |
|||
60 |
CT03029 |
Chính sách môi trường |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
CT03023 |
|||
61 |
CT03018 |
Quản lý công |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
CT02053 |
|||
62 |
CT03077 |
Kỹ năng giao tiếp chính trị |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
|||
63 |
CT03070 |
Kỹ năng xử lý điểm nóng chính trị - xã hội |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
CT01001 |
|||
Kiến thức bổ trợ |
8 |
|
|
|
|||||
Bắt buộc |
4 |
|
|
|
|||||
64 |
ĐC01007 |
Thống kê và xử lý dữ liệu |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|||
65 |
CT03030 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học Chính sách công |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|||
Tự chọn |
4/8 |
|
|
|
|||||
66 |
CT03019 |
Hệ thống chính trị và quá trình chính sách |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|||
67 |
CT03025 |
Chính sách đô thị |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
CT03023 |
|||
68 |
CT03031 |
Công nghệ vận động hành lang |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|||
69 |
CT03035 |
Chính sách tài chính công |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
CT03023 |
|||
70 |
CT03036 |
Kiến tập |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
|||
71 |
CT03037 |
Thực tập nghề nghiệp |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
|
|||
72 |
CT04011 |
Khóa luận |
7.0 |
0.5 |
6.5 |
|
|||
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
7.0 |
|
|
|
|||||
73 |
CT03081 |
Chính trị học Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
||||
74 |
CT03088 |
Chính sách đối ngoại |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
||||
75 |
CT03038 |
Truyền thông đại chúng với quy trình chính sách công |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
CT02059 |
|||
Tổng |
130 |
|
|
|
|||||
GIÁM ĐỐC
Đã ký
PGS, TS. Trương Ngọc Nam