- Danh sách thí sinh đăng ký dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2021
- Thông báo về việc chuyển hình thức ôn thi tuyển sinh thạc sĩ đợt 1 năm 2021
- Thông báo lịch ôn thi tuyển sinh trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2021
- Thông báo về việc điều chỉnh thời gian thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ và xét tuyển NCS đợt 1 năm 2021
- Thông báo lịch thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2021
Chuyên ngành Báo in
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc |
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3324/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Báo chí
Mã ngành : 52 32 01 01
Chuyên ngành : Báo in
Loại hình đào tạo : Chính quy tập trung
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Mục tiêu chung của chương trình là đào tạo những cử nhân báo chí, chuyên ngành Báo in có khả năng thực hiện chức trách sau đây:
- Làm phóng viên, biên tập viên của các cơ quan báo chí - truyền thông;
- Làm cán bộ nghiên cứu, giảng dạy tại các cơ sở đào tạo, nghiên cứu về báo chí - truyền thông;
- Làm chuyên viên trong các cơ quan lãnh đạo, quản lý báo chí - truyền thông, các cơ quan văn hoá - tư tưởng và các bộ phận thông tin tổng hợp của các cơ quan, tổ chức chính trị - xã hội, doanh nghiệp...;
- Làm nhân viên trong các cơ quan, doanh nghiệp truyền thông, quan hệ công chúng (PR).
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Về kiến thức:
Người học được trang bị kiến thức chung, cơ bản về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn, khoa học Mác-Lênin; những kiến thức cơ bản, hệ thống về lý thuyết và kỹ năng nghề nghiệp báo chí - truyền thông, nhất là chuyên ngành báo in.
- Về kỹ năng:
Người học được trang bị các kỹ năng cơ bản để có thể hành nghề phù hợp với chức danh được đào tạo báo chí như: phóng viên, biên tập viên, thư ký tòa soạn…; đồng thời, người học còn được trang bị các kỹ năng tác nghiệp cụ thể như: các kỹ năng tham mưu, quản lý về lĩnh vực báo chí - truyền thông; các kỹ năng năm bắt tình hình thực tiễn, thu thập dữ liệu - thông tin sáng tạo tác phẩm báo chí; các kỹ năng tổ chức sản xuất sản phẩm báo chí; các kỹ năng nghiên cứu công chúng và kinh doanh, kinh tế báo chí - truyền thông…
- Về phẩm chất chính trị, đạo đức:
Người được đào tạo theo chương trình này phải có trình độ giác ngộ chính trị và lập trường, tư tưởng vững vàng; có ý thức dân tộc và tinh thần yêu nước sâu sắc; có năng lực hoạt động nghiệp vụ báo chí - truyền thông để có thể hội nhập bình đẳng trong hoạt động nghề nghiệp khu vực và trên thế giới; có đạo đức trong sáng, lối sống lành mạnh, thái độ dũng cảm trong cuộc đấu tranh bảo vệ đường lối, chính sách của Đảng Cộng sản và Nhà nước Việt Nam, chống lại những âm mưu và hành động phá hoại chế độ, cổ vũ và hướng dẫn quần chúng tham gia xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam; có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm cao, say mê nghề nghiệp, tác phong làm việc khoa học, nghiêm túc, cầu thị trên cơ sở nhận thức đúng đắn, đầy đủ và tự giác về vai trò, vị thế xã hội của báo chí - truyền thông.
Người được đào tạo phải có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, ý thức trách nhiệm xã hội và nghĩa vụ công dân của một nhà báo; phát triển thể chất và các phẩm chất về tâm lý, phù hợp với các yêu cầu, đòi hỏi của hoạt động nghề nghiệp báo chí - truyền thông.
- Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp:
Người được đào tạo theo chương trình này sau khi tốt nghiệp có khả năng thực hiện các chức trách sau đây:
- Làm phóng viên, biên tập viên tại các tòa soạn báo chí, bao gồm cơ quan báo, tạp chí, phát thanh, truyền hình, báo mạng điện tử;
- Làm chuyên viên trong các cơ quan tư tưởng, văn hóa của Đảng và Nhà nước, các tổ chức chính trị - xã hội có liên quan đến báo chí - truyền thông hoặc thư ký tổng hợp;
- Làm nhân viên nghiệp vụ truyền thông - PR, như các trang tin điện tử, trang tin tổng hợp, tờ tin, bản tin, đài truyền thanh…;
- Làm cán bộ nghiên cứu, giảng dạy tại các cơ sở đào tạo và nghiên cứu khoa học về báo chí - truyền thông;
Ngoài ra, người được đào tạo còn có khả năng thích ứng rộng để có thể thực hiện các chức trách công tác tại các cơ quan, đơn vị có liên quan đến báo chí - truyền thông như: các cơ quan văn hoá - tư tưởng; các cơ quan, tổ chức truyền thông và quan hệ công chúng; các bộ phận thông tin tổng hợp của các cơ quan, đơn vị, tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp trong hệ thống chính trị nước ta.
- Trình độ ngoại ngữ:
Người học khi tốt nghiệp đạt trình độ ngoại ngữ B2 khung châu Âu (tương đương 550 điểm TOEIC hoặc 500 điểm TOEFL hoặc 5.0 điểm IELTS).
- Trình độ tin học:
Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học ứng dụng trình độ B, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.
2. Thời gian đào tạo:4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 128 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh:
Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính, nguồn gốc gia đình, hoàn cảnh kinh tế đều có thể dự thi vào ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in nếu có đủ các điều kiện sau:
- Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông, Trung học bổ túc trở lên;
- Có đủ sức khỏe để học tập và lao động theo các quy định hiện hành của Nhà nước;
- Đạt điểm xét tuyển theo quy định của Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
Đối tượng là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Quy trình đào tạo thực hiện theo học chế tín chỉ theo Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 và Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp được thực hiện theo Điều 27 của Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT.
6. Thang điểm:
Điểm đánh giá bộp hận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ sốt hập phân.
Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức và cách thức quy định tại Điều 24 Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).
7. Nội dung chương trình:
7.1. Tổng số tín chỉ phải tíchl uỹ: 128 tín chỉ trong đó:
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
58 |
- Khoa học Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
13 tín chỉ |
- Khoa học xã hội và nhân văn |
27 tín chỉ |
Bắt buộc: |
21 tín chỉ |
Tự chọn: |
6/18 tín chỉ |
- Toán và khoa học tự nhiên |
3 tín chỉ |
- Ngoại ngữ |
15 tín chỉ |
- Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng |
|
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
70 |
- Kiến thức cơ sở ngành |
18 tín chỉ |
Bắt buộc: |
14 tín chỉ |
Tự chọn: |
4/12 tín chỉ |
- Kiến thức chuyên ngành |
32 tín chỉ |
Bắt buộc: |
28 tín chỉ |
Tự chọn: |
4/8 tín chỉ |
- Kiến thức bổ trợ |
8 tín chỉ |
Bắt buộc: |
6 tín chỉ |
Tự chọn: |
2/8 tín chỉ |
- Kiến tập |
2 tín chỉ |
- Thực tập nghề nghiệp |
3 tín chỉ |
- Khóa luận/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
7 tín chỉ |
7.2. Nội dung chương trình:
TT
|
Mãhọc phần |
Học phần |
Số tín chỉ |
Phân bổ |
Học phần tiên quyết |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
|||||
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
58 |
|
|
|
||
Khoa học Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
13 |
|
|
|
||
1 |
TM01012 |
Triết học Mác - Lênin |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
2 |
KT01001 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
3 |
CN01002 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
4 |
LS01001 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
5 |
TH01001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Khoa học xã hội và nhân văn |
27 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
21 |
|
|
|
||
6 |
NP01001 |
Pháp luật đại cương |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
7 |
NP01002 |
Quản lý hành chính Nhà nước |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NP01001 |
8 |
CT01001 |
Chính trị học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
9 |
TG01004 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
10 |
XD01001 |
Xây dựng Đảng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
11 |
ĐC01001 |
Tiếng Việt thực hành |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
12 |
KT01005 |
Nguyên lý quản lý kinh tế |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
13 |
TT01002 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
14 |
ĐC01008 |
Chuyên đề văn học Việt Nam và thế giới |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
Tự chọn |
6/18 |
|
|
|
||
15 |
ĐC01006 |
Ngôn ngữ học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
16 |
XH01001 |
Xã hội học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
17 |
TT01001 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
18 |
TG01007 |
Tâm lý học xã hội |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
19 |
ĐC01004 |
Lý luận văn học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
20 |
ĐC01007 |
Thống kê và xử lý dữ liệu |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
21 |
TM01007 |
Logic hình thức |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TM01001 |
22 |
QT02552 |
Địa chính trị thế giới |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
23 |
TM01006 |
Môi trường và phát triển |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Toán và khoa học tự nhiên |
3 |
|
|
|
||
24 |
ĐC01005 |
Tin học ứng dụng |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
Ngoại ngữ (sinh viên chọn học tiếng Anh hoặc tiếng Trung) |
15 |
|
|
|
||
25 |
NN01001 |
Tiếng Anh học phần 1 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
26 |
NN01002 |
Tiếng Anh học phần 2 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
27 |
NN01003 |
Tiếng Anh học phần 3 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
28 |
NN01013 |
Tiếng Anh học phần 4 |
5.0 |
2.5 |
2.5 |
|
29 |
NN01004 |
Tiếng Trung học phần 1 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
30 |
NN01005 |
Tiếng Trung học phần 2 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
31 |
NN01006 |
Tiếng Trung học phần 3 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
32 |
NN01014 |
Tiếng Trung học phần 4 |
5.0 |
2.5 |
2.5 |
|
Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng |
|
|
|
|
||
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
70 |
|
|
|
||
Kiến thức cơ sở ngành |
18 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
14 |
|
|
|
||
33 |
BC02101 |
Lý thuyết truyền thông |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
34 |
BC02110 |
Cơ sở lý luận báo chí |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
35 |
BC02102 |
Các loại hình báo chí hiện đại |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
36 |
PT02301 |
Lịch sử báo chí |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
37 |
PT02305 |
Ngôn ngữ báo chí |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
38 |
PT02304 |
Luật pháp và đạo đức báo chí |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
Tự chọn |
4/12 |
|
|
|
||
39 |
BC02106 |
Tâm lý báo chí |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
40 |
BC02107 |
Công chúng báo chí |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
41 |
BC02103 |
Xã hội học báo chí |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
42 |
QT01005 |
Truyền thông quốc tế và quan hệ đối ngoại |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
43 |
BC02108 |
Kinh tế báo chí |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
44 |
BC02109 |
Văn hóa báo chí - truyền thông |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
Kiến thức chuyên ngành |
32 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
28 |
|
|
|
||
45 |
BC02111 |
Tác phẩm báo chí |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
46 |
BC02112 |
Lao động nhà báo |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
BC02101 BC02102 |
47 |
BC03113 |
Biên tập báo chí |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
48 |
BC03114 |
Tin và phương thức làm tin |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
49 |
BC03115 |
Bài phản ánh báo chí |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
50 |
BC03116 |
Phỏng vấn báo chí |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
51 |
BC03117 |
Phóng sự báo chí |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
52 |
BC03118 |
Báo chí điều tra |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
53 |
BC03119 |
Bình luận báo chí |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
54 |
BC03120 |
Ảnh báo chí |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
55 |
BC03121 |
Tổ chức sản xuất sản phẩm báo in |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
Tự chọn |
4/8 |
|
|
|
||
56 |
BC03122 |
Tổ chức hoạt động cơ quan báo chí |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
57 |
BC03123 |
Tổ chức sản xuất các sản phẩm truyền thông |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
58 |
BC03124 |
Ký và tiểu phẩmbáo chí |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
59 |
BC03125 |
Xã luận và chuyên luận báo chí |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
Kiến thức bổ trợ |
8 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
6 |
|
|
|
||
60 |
BC03127 |
Kỹ thuật - công nghệ làm báo hiện đại |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
BC02101 BC02102
|
61 |
PT03361 |
Lý thuyết và kỹ năng Báo mạng điện tử |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
BC02101 BC02102 |
Tự chọn |
2/8 |
|
|
|
||
62 |
BC03129 |
Các phương tiện truyền thông mới |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
BC02101 BC02102 |
63 |
PT03371 |
Lý thuyết và kỹ năng truyền hình |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
BC02101 BC02102 |
64 |
PT03366 |
Lý thuyết và kỹ năng phát thanh |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
BC02101 BC02102 |
65 |
BC03132 |
Báo chí đa phương tiện |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
BC02101 BC02102 |
66 |
BC03133 |
Thực tập nghiệp vụ |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
67 |
BC03134 |
Thực tập tốt nghiệp |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
|
68 |
BC04017 |
Khóa luận/tác phẩm tốt nghiệp |
7.0 |
0.5 |
6.5 |
|
Các học phần thay thế cho khóa luận/tác phẩm tốt nghiệp |
7.0 |
|
|
|
||
69 |
BC03135 |
Chuyên đề báo chí 1 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
70 |
BC03136 |
Chuyên đề báo chí 2 |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
71 |
BC03137 |
Chuyên đề báo chí 3 |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
Tổng |
128 |
|
|
|
GIÁM ĐỐC
Đã ký
PGS, TS. Trương Ngọc Nam