Chuyên ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tư do – Hạnh phúc
HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3309/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)
Trình độ đào tạo : Cử nhân
Ngành đào tạo : Triết học
Chuyên ngành : Chủ nghĩa xã hội khoa học
Mã số : 52 22 03 01
Loại hình đào tạo : Chính quy tập trung
1.Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu tổng quát
Đào tạo trình độ đại học cho đội ngũ cán bộ làm công tác giảng dạy, nghiên cứu khoa học chuyên ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học, có năng lực tổ chức thực hiện thắng lợi đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước và có khả năng phát triển lên trình độ cao hơn về lĩnh vực chuyên môn.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Về kiến thức
+ Được trang bị những kiến thức cơ bản, hệ thống về chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, quan điểm của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, đồng thời am hiểu rộng các khoa học xã hội và nhân văn.
+ Có tri thức chuyên sâu về giảng dạy Chủ nghĩa xã hội khoa học, có phương pháp tư duy khoa học, có năng lực vận dụng các kiến thức đã học vào công tác chuyên môn, đủ khả năng hoàn thành tốt nhiệm vụ giảng dạy và trực tiếp tham gia giải quyết các vấn đề thực tiễn đặt ra thuộc chuyên môn đào tạo.
+ Có kiến thức, năng lực và phương pháp đấu tranh chống các quan điểm sai trái, thù địch, đi ngược lợi ích dân tộc, đối lập với hệ tư tưởng Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, bảo vệ đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước.
- Về kỹ năng
+ Có kỹ năng sư phạm, kỹ năng xử lý các tình huống sư phạm và tình huống lãnh đạo, quản lý các cấp.
+ Có năng lực độc lập nghiên cứu các vấn đề lý luận và thực tiễn trong giảng dạy môn Chủ nghĩa xã hội khoa học.
+ Có nhãn quan chính trị nhạy bén, năng lực nắm bắt, phân tích, đánh giá và chủ động xử lý có hiệu quả các vấn đề thực tiễn trong công tác giảng dạy.
+ Có khả năng tham mưu, đề xuất, tư vấn cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp hoạch định chủ trương, chính sách và tổ chức thực hiện có hiệu quả trong thực tiễn.
- Về phẩm chất chính trị, đạo đức:
+ Có bản lĩnh chính trị vững vàng, có lòng yêu nước nồng nàn, trung thành với lý tưởng, mục tiêu độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội, với chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, tin tưởng tuyệt đối vào sự lãnh đạo của Đảng và con đường đi lên Chủ nghĩa xã hội của dân tộc .
+ Có đạo đức của người cán bộ cách mạng: cần, kiệm, liêm, chính, chính, chí công vô tư, trung thực. Có phẩm chất đạo đức của nhà giáo chân chính, có lối sống trong sáng, khiêm tốn, giản dị, gần gũi quần chúng, lời nói đi đôi với việc làm, có ý thức tổ chức, kỷ luật và tinh thần trách nhiệm trong công tác, có lòng yêu nghề nghiệp.
- Các vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp:
+ Giảng dạy môn CNXH KH, môn đường lối cách mạng Việt Nam, Các nguyên lý của chủ nghĩa Mác-Lênin và môn chính trị học nói chung cho các trường đại học, cao đẳng và trung cấp.
+ Giảng dạy môn giáo dục công dân tại các trường PTTH.
+ Giảng dạy môn CNXHKH ở hệ thống các trường Chính trị, trung tâm giáo dục chính trị của các tỉnh thành và các địa phương trong cả nước.
+ Nghiên cứu tại các viện nghiên cứu chính trị, triết học, CNXH KH.
+ Công tác tại các cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan Đảng từ cấp trung ương tới địa phương trong hệ thống chính trị (hội đồng nhân dân, ủy ban nhân dân, tuyên giáo, Đảng ủy, Đoàn thanh niên, Hội phụ nữ…).
- Trình độ ngoại ngữ:
Người học tốt nghiệp đạt trình độ ngoại ngữ B1 khung châu Âu (tương đương 450 điểm TOEIC hoặc 470 điểm TOEFL hoặc 4.5 điểm IELTS).
- Trình độ Tin học:
Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học văn phòng trình độ A, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 130 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính, nguồn gốc gia đình, hoàn cảnh kinh tế đều có thể dự thi vào ngành Triết học, chuyên ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học nếu có đủ các điều kiện sau:
- Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông, Trung học bổ túc trở lên;
- Có đủ sức khỏe để học tập và lao động theo các quy định hiện hành của Nhà nước;
- Đạt điểm xét tuyển theo quy định của Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
- Đối tượng là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
- Quy trình đào tạo thực hiện theo học chế tín chỉ theo Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 và Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp được thực hiện theo Điều 27 của Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT.
6. Thang điểm: Điểmđánhgiábộphậnvàđiểmthikếtthúchọcphầnđượcchấmtheothangđiểm10(từ0đến10),làm trònđếnmộtchữsốthậpphân.
- Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức và cách thức quy định tại Điều 24 Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).
7. Nội dung chương trình:
7.1.Tổngsốtínchỉphải tíchluỹ: 130tínchỉ trongđó:
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
60 tín chỉ |
- Khoa học Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
15 tínchỉ |
-Khoa học xã hội và nhân văn |
27 tín chỉ |
Bắt buộc: |
19 tín chỉ |
Tựchọn: |
8/24 tín chỉ |
-Toánvàkhoa học tự nhiên |
3 tín chỉ |
- Ngoại ngữ |
15 tín chỉ |
Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng |
|
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
70 tín chỉ |
-Kiến thức cơ sở ngành |
15 tín chỉ |
Bắt buộc: |
11 tín chỉ |
Tự chọn: |
4/12 tín chỉ |
- Kiến thức chuyên ngành |
35 tín chỉ |
Bắt buộc: |
29 tín chỉ |
Tựchọn: |
6/12 tín chỉ |
- Kiến thức bổ trợ |
8 tín chỉ |
Bắt buộc: |
4 tín chỉ |
Tự chọn: |
4/10 tín chỉ |
- Kiến tập |
2 tín chỉ |
- Thực tập nghề nghiệp |
3 tín chỉ |
- Khóa luận/tác phẩm tốt nghiệp |
7 tín chỉ |
7.2. Nội dung chương trình
Stt |
Mã học phần |
Học phần |
Số tín chỉ |
Phân bổ |
Học phần tiên quyết |
|
Lí thuyết |
Thực hành |
|||||
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
60 |
|||||
Khoa học Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
15 |
|||||
1 |
TM01001 |
Triết học Mác-Lênin |
4.0 |
3.0 |
1.0 |
|
2 |
KT01001 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
3 |
CN01001 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
4 |
LS01001 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
5 |
TH01001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Khoa học xã hội và nhân văn |
27 |
|||||
Bắt buộc |
19 |
|||||
6 |
XH01001 |
Xã hội học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
7 |
LS01003 |
Dân tộc học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
8 |
TG01001 |
Giáo dục học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
9 |
XD01001 |
Xây dựng Đảng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
10 |
NP01001 |
Pháp luật đại cương |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
11 |
LS01004 |
Lịch sử thế giới (chuyên đề) |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
12 |
TG01004 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
13 |
CN02051 |
Lịch sử tư tưởng Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
14 |
CT01001 |
Chính trị học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Tự chọn |
8/24 |
|||||
15 |
TG01002 |
Tâm lý học sư phạm |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
16 |
NP01002 |
Quản lý hành chính nhà nước |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NP01001 |
17 |
TG01003 |
Lý luận dạy học đại học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
18 |
TM01006 |
Môi trường và phát triển |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
19 |
KT01003 |
Kinh tế phát triển |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
20 |
QT01001 |
Quan hệ quốc tế đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
21 |
TT01001 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
22 |
LS01005 |
Lịch sử Việt Nam (chuyên đề) |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
23 |
ĐC01002 |
Văn học nước ngoài (chuyên đề) |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
24 |
ĐC01003 |
Văn học Việt Nam (chuyên đề) |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
25 |
QQ01001 |
Truyền thông trong lãnh đạo, quản lý |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
26 |
CT01002 |
Thể chế chính trị thế giới đương đại |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Toán và khoa học tự nhiên |
3 |
|||||
27 |
ĐC01005 |
Tin học ứng dụng |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
Ngoại ngữ (sinh viên chọn học tiếng Anh hoặc tiếng Trung) |
15 |
|||||
28 |
NN01001 |
Tiếng Anh học phần 1 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
29 |
NN01002 |
Tiếng Anh học phần 2 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
30 |
NN01003 |
Tiếng Anh học phần 3 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
31 |
NN01013 |
Tiếng Anh học phần 4 |
5.0 |
2.5 |
2.5 |
|
32 |
NN01004 |
Tiếng Trung học phần 1 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
33 |
NN01005 |
Tiếng Trung học phần 2 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
34 |
NN01006 |
Tiếng Trung học phần 3 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
35 |
NN01014 |
Tiếng Trung học phần 4 |
5.0 |
2.5 |
2.5 |
|
Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng |
||||||
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
70 |
|||||
Kiến thức cơ sở ngành |
15 |
|||||
Bắt buộc |
11 |
|||||
36 |
TM02001 |
Đạo đức học |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
TM01001 |
37 |
TM01004 |
Tôn giáo học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
38 |
TM01007 |
Lôgíc hình thức |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TM01001 |
39 |
CN01003 |
Lịch sử phong trào cộng sản và công nhân quốc tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
40 |
CN02043 |
Lịch sử tư tưởng xã hội chủ nghĩa |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Tự chọn |
4/12 |
|||||
41 |
TT01002 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
42 |
TM01005 |
Mỹ học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
43 |
TT01003 |
Nguyên lý công tác tư tưởng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
44 |
CT01003 |
Khoa học chính sách công |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
45 |
QQ01002 |
Quan hệ công chúng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
46 |
TG01005 |
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TM01001 KT01001 CN01001 |
Kiến thức chuyên ngành |
35 |
|||||
Bắt buộc |
29 |
|||||
47 |
CN03053 |
Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
CN02051CN01003 |
48 |
CN03420 |
Lý luận về hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
CN03053 |
49 |
CN03055 |
Cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực chính trị |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
CN03053 |
50 |
CN03056 |
Cách mạng XHCN trên lĩnh vực văn hóa – xã hội |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
CN03055 |
51 |
CN03057 |
Lý luận dân tộc và chính sách dân tộc ở Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
CN03053 |
52 |
CN03058 |
Lý luận Tôn giáo và chính sách tôn giáo ở Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
CN03053 |
53 |
CN03059 |
Lý luận về con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
CN03053 |
54 |
CN03060 |
Tác phẩm C. Mác & Ph.Ăngghen về CNXHKH |
4.0 |
3.0 |
1.0 |
CN03053 |
55 |
CN03061 |
Tác phẩm V.I Lênin về chủ nghĩa xã hội khoa học |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
CN03053 |
56 |
CN03062 |
Tác phẩm Hồ Chí Minh về chủ nghĩa xã hội khoa học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
CN03060 CN03061 |
57 |
CN03063 |
Phương pháp giảng dạy CNXHKH |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TG01004 |
58 |
CN03064 |
Thực hành giảng dạy CNXHKH |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
CN03063 |
Tự chọn |
6/12 |
|||||
59 |
CN03065 |
Lý luận về thời đại ngày nay và phong trào cách mạng thế giới |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
CN03053 |
60 |
CN03066 |
Lý luận nghiệp vụ công tác dân vận |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
CN03053 |
61 |
CN03067 |
Lý luận liên minh giai cấp của GCCN trong cách mạng XHCN |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
CN03053 |
62 |
CN03068 |
Nguồn lực con người trong cách mạng XHCN |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
CN03053 |
63 |
TM03037 |
Logic biện chứng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TM01007 |
64 |
TT01004 |
Nghệ thuật diễn thuyết |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Kiến thức bổ trợ |
8.0 |
|||||
Bắt buộc |
4.0 |
|||||
65 |
CN03426 |
Phê phán các trào lưu xã hội phi Mác-xít |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
CN03053 |
66 |
CN03070 |
Lý luận gia đình, Bình đẳng giới và Xây dựng gia đình ở Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
CN03053 |
Tự chọn |
4/8 |
|||||
67 |
CN03071 |
Lịch sử triết học phương Đông |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TM01001 |
68 |
CN03072 |
Lịch sử triết học phương Tây |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TM01001 |
69 |
TM03038 |
Các lý thuyết phát triển xã hội đương đại |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TM01001CN03053 |
70 |
TG03001 |
Lý luận về giáo dục và quản lý nhà trường |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TG01005 TG01001 |
71 |
CN03073 |
Kiến tập |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
72 |
CN03074 |
Thực tập nghề nghiệp |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
|
73 |
CN04002 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7.0 |
0.5 |
6.5 |
|
Các học phần thay thế cho khóa luận |
7.0 |
|||||
74 |
CN03075 |
Toàn cầu hóa với chủ nghĩa xã hội |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
CN03053 |
75 |
CN03076 |
Cách mạng XHCN trên lĩnh vực kinh tế - xã hội |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
CN03053 |
76 |
CN03077 |
Chủ nghĩa xã hội hiện thực: khủng hoảng, đổi mới và triển vọng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
CN03053 |
Tổng |
130 |
GIÁM ĐỐC
Đã ký
PGS, TS. Trương Ngọc Nam